Bước 1( Ngày thứ I)
* Khám và lập kế hoạch
* Làm răng tạm
Bước 2( Ngày thứ II)
* Sửa soạn răng
* Gắn răng tạm
Bước 3( Ngày thứ III)
* Kiểm tra đường khít sát
* Ghi dấu khớp cắn
* Chọn màu răng
Bước 4( Ngày thứ IV)
* Kiểm tra răng và điều chỉnh nếu có
* Gắn hoàn tất.
B. CHỌN LỰA RĂNG SỨ
1. Tính tương hợp vật liệu:
Titan > Zirconia > Sứ nha khoa > Vàng - Bạch kim > Cr-Co
2. Tính bền chắc:
Răng sứ Full Contour > Răng sứ kim loại > Răng sứ Zirconia > Răng sứ Lithilium.
3. Tính chịu lực tác động của cầu dài:
Răng sứ Kim loại > Răng sứ Zirconia > Răng sứ Lithilium
4. Tính thẩm mỹ:
Răng sứ Lithilum > Ceramill Zolid > Zirconia HT > Răng sứ Zirconia > Răng sứ Kim loại
5. Tính công nghệ cao:
CAD/ CAM > kỹ thuật sáp đúc thủ công.
6. Chi phí giá thành:
Răng sứ Cr-Co > Răng sứ Titan > Răng sứ Lithilium > Răng sứ Zirconia > Răng sứ Au - Pt.
TÓM TẮT:
Răng sứ
|
Sinh học
|
Bền chắc
|
Cầu dài
|
Thẩm mỹ
|
Công nghệ
|
Giá thành
|
Cr-Co
|
**
|
****
|
*****
|
***
|
Thủ công
|
1,2 tr
|
Titan 6%
|
*****
|
****
|
*****
|
***
|
Thủ công
|
2,2 tr
|
Direkt
|
****
|
***
|
***
|
****
|
CAD/CAM
|
4,5 tr
|
Full Contour
|
****
|
*****
|
***
|
**
|
CAD/CAM
|
4,5 tr
|
Zolid
|
****
|
***
|
**
|
****
|
CAD/CAM
|
5,0 tr
|
CerconHT
|
****
|
***
|
***
|
****
|
CAD/CAM
|
6,0tr
|
eMax
|
****
|
***
|
***
|
*****
|
CAD/CAM
|
6,0tr
|
Au - Pt
|
***
|
****
|
*****
|
****
|
Thủ công
|
7,0tr
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét