ỨNG DỤNG KHÓA TRONG NGŨ BỘI VÀ TAM TINH
1.Bệnh hô hấp – mũi họng Bệnh về mũi: Chảy máu mũi: Bệnh về xoang mũi: Ho suyễn: Ho ra máu: | NB1T TT1T NB2T NB1T TT1T |
2. Bệnh tim mạch – ngực: Ngực tức: Ngực bụng nặng; Huyết áp cao: Các bệnh về tim, hay mệt, ngất: Mệt tim: Hồi hộp: Tim đập nhanh Tim to: | BN1T,NB2T NB3C, TT3C NB1T NB3T NB3C, TT3C NB3C, TT3C TT3T TT3T |
3.Tiêu hóa gan mật – Bụng: Bệnh về tiêu hóa: Ngực bụng nặng: Đau da dày co thắt: Chức năng gan suy yếu: | NB2T, NB2C, TT2C NB3C, TT3C TT2T NB4T |
4.Tiết niệu – sinh dục: Rối loạn tiêu biểu Bệnh ở bộ phận sinh dục: | NB5C,TT5C NB1C,NB5C,TT1C,TT5C |
5. Nội tiết Bướu cổ | NB1T, NB2T |
6.Tâm thần –Thần kinh – yếu liệt: Các bệnh về não: Hay quên: Khóc lóc vô cớ: Câm: Câm điếc: Mặt bị liệt: Cổ yếu: Cẳng tay, cánh tay liệt, yếu: Trị mặt sau-trong cẳng tay và cánh tay đau, liệt yếu: Cánh tay co rút: Mắt cá nhân trong, cẳng chân trong và mặt đùi đau yếu hoặc liệt: Đau yếu mặt ngoài bàn chân, cẳng chân đùi và mông: | NB2C, NB4C, TT2C, TT4C NB5T NB5T NB1T NB2T NB1T, NB2T, NB2C, TT2C NB2T NB4T, NB5T NB5T TT1T NB1C, TT1C NB5C |
7.Tai – tai mắt Bệnh về tai: Mắt suy yếu: | NB5T NB5C, TT5C |
8.Đau nhức toàn thân – XƯƠNG KHỚP Khớp xương đau: Cột sống đau: Làm cứng và thẳng cột sống: Đầu đau: Nửa đầu đau: Cổ cứng khó cử động: Cổ đau: Cổ yếu: Gáy đau: Vai đau: Mặt trong vai đau: Mặt trong bờ vai đau: Vùng ngoài khớp vai đau: Phía trong cầu vai đau và không nâng lên được: Trị đau dọc vùng mặt ngoài cẳng và cánh tay: Mé trước phía trong cánh tay đau: Mặt trong cẳng và cánh tay đau khó co duỗi: Trị mặt sau-trong cẳng tay và cánh tay đau, yếu liệt: Đau vùng mặt trong tay: Cánh tay co rút: Vùng hạ sườn sưng cứng: Vùng hạ sườn đau: Lưng đau: Vùng lưng đau: Vùng thắt lưng đau: Vùng thận đau: Đau yếu mặt ngoài bàn , cẳng chân, đùi và mông: Đùi đau: Mặt giữa đùi đau: Mắt cá chân trong, cẳng chân trong và mặt trong đùi đau yếu hoặc liệt: Vùng đầu gối đau: Mặt ngoài đầu gối đau: Mặt ngoài cẳng chân đau: Mặt ngoài xương chày đau: | NB3C, TT3C NB4C, TT4C NB2C, TT2C NB1T, NB1C, TT1C NB4T TT2T NB2T NB2T NB1C, TT1C NB5C, TT5C NB1T, NB2T NB2T NB4T TT4T NB2T NB1T TT4T NB5T TT5T TT1T TT4T NB4T NB1T, NB2C,NB4C, NB5C, TT4C, TT5C NB2C, TT2C NB1C, TT1C NB5C, TT5C NB5C, TT5C NB4C, NB5C, TT4C NB2C, NB5C, TT2C NB1C, TT1C NB2C, TT2C NB3C, TT3C NB2C, NB1C, TT1C, TT2C NB4C, NB5C, TT4C NB3C, TT3C |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét